-
Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa đặc có đường được chế biến từ sữa tươi hoặc sữa bột, chất béo sữa, có bổ sung đường.
-
Định nghĩa
Sữa đặc có đường (Sweetened condensed milk):Sản phẩm sữa cô đặc được chế biến từ sữa tươi và đường kính hoặc từ sữa bột, chất béo sữa (kể cả dầu thực vật) và đường kính.
-
Yêu cầu kỹ thuật
-
Nguyên phụ liệu
– Sữa tươi, sữa bột và các loại chất béo sữa, dầu thực vật;
– Đường tinh luyện, phù hợp với TCVN 6958 : 2001;
– Nước, theo Quyết định 1329/2002/BYT/QĐ về “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống“;
– Lactoza. -
Các chỉ tiêu cảm quan của sữa đặc có đường
Bảng 1 – Các chỉ tiêu cảm quan của sữa đặc có đường
Tên chỉ tiêu Đặc trưng của sữa đặc có đường Màu sắc Màu tự nhiên của sữa đặc có đường từ vàng kem nhạt đến vàng kem đậm Màu đặc trưng của sản phẩm đối với sữa có bổ sung phụ liệu Mùi, vị Thơm, ngọt đặc trưng của sản phẩm, không có mùi vị lạ Trạng thái Mịn, đồng nhất, không vón cục, không bị lắng đường -
Các chỉ tiêu lý – hoá của sữa đặc có đường
Bảng 2 -Các chỉ tiêu lý – hoá của sữa đặc có đường
Tên chỉ tiêu Mức yêu cầu Hàm lượng chất khô, % khối lượng, không nhỏ hơn 71,0 Hàm lượng chất béo, % khối lượng, không nhỏ hơn 6,5 Hàm lượng sacaroza, % khối lượng, không nhỏ hơn 43,0 Độ axit, oT, không lớn hơn 50,0 Tạp chất không tan trong nước, mg/kg, không lớn hơn 5,0 -
Các chất nhiễm bẩn
Bảng 3 -Hàm lượng kim loại nặng của sữa đặc có đường
Tên chỉ tiêu Mức tối đa Asen, mg/kg 0,5 Chì, mg/kg 0,5 Cadimi, mg/kg 1,0 Thuỷ ngân, mg/kg 0,0 – Độc tố vi nấm của sữa đặc có đường : Aflatoxin M1 : không lớn hơn 0,5 mg/kg.
– Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và dư lượng thuốc thú y: Theo Quyết định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm“. -
Chỉ tiêu vi sinh vật của sữa đặc có đường
Bảng 4 -Chỉ tiêu vi sinh vật của sữa đặc có đường
Tên chỉ tiêu Mức cho phép Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn lạc trong 1g sản phẩm 104 Nhóm Coliform, số vi khuẩn trong 1g sản phẩm 10 E.Coli, số vi khuẩn trong 1g sản phẩm 0 Salmonella, số vi khuẩn trong 25g sản phẩm 0 Staphylococcus aureus, số vi khuẩn trong 1g sản phẩm 0 Nấm men và nấm mốc, số khuẩn lạc trong 1g sản phẩm 10
-
-
Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thực phẩm: Theo “Qui định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế.
-
Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
-
Ghi nhãn
Quyết định 178/1999/QĐ – TTg ” Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu“.
-
Bao gói
Sữa đặc có đường được đựng trong các bao bì chuyên dùng cho thực phẩm, không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
-
Bảo quản
Bảo quản sản phẩm sữa đặc có đường nơi khô, sạch, thoáng mát, có mái che và tránh ánh nắng mặt trời. Thời gian bảo quản không quá 12 tháng tính từ ngày sản xuất.
-
Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển sữa đặc có đường phải khô, sạch, không có mùi lạ và không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
-
Công Ty TNHH Phát Triển Thực Phẩm IFOOD Việt Nam
Địa chỉ: 470 Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Quận 12, Tp.HCM | Điện Thoại: (028) 6682 7330 - (028) 6682 7350 |
Hotline Tư Vấn CGCN: 0942 661 626 (Mrs Hạnh) | |
Hotline Tư Vấn ATTP: 0918 828 875 (Mr Mạnh) | Hotline Tư Vấn CBSP: 0909 898 783 (Mr Hải) |
Website: ifoodvietnam.com | Email: [email protected] |