-
Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa bột dùng để sử dụng trực tiếp.
-
Định nghĩa
– Sữa bột nguyên chất (Whole milk powder): Sữa bột chứa từ 26% đến 42% hàm lượng chất béo.
– Sữa bột tách một phần chất béo (Partly skimmed milk powder): Sữa bột chứa từ 1,5% đến 26% hàm lượng chất béo.
– Sữa bột gầy (skimmed milk powder): Sữa bột chứa nhỏ hơn 1,5% hàm lượng chất béo. -
Yêu cầu kỹ thuật
-
Nguyên, phụ liệu
– Sữa tươi, sữa bột và các loại chất béo sữa, chất béo thực vật;
– Đường : Sacaroza, lactoza, glucoza… -
Các chỉ tiêu cảm quan của sữa bột
Bảng 1 – Các chỉ tiêu cảm quan của sữa bột
Tên chỉ tiêu Đặc trưng của sữa bột Màu sắc Từ màu trắng sữa đến màu kemnhạt Mùi, vị Thơm, ngọt đặc trưng của sữa bột, không có mùi, vị lạ Trạng thái Dạng bột, đồng nhất, không bị vón cục, không có tạp chất lạ -
Các chỉ tiêu hoá học
Bảng 2 – Các chỉ tiêu lý – hoá của sữa bột
Tên chỉ tiêu Mức yêu cầu Sữa bột nguyên chất Sữa bột đã tách một phần chất béo Sữa bột gầy Hàm lượng nước, % khối lượng, không lớn hơn 5,0 5,0 5,0 Hàm lượng chất béo, % khối lượng 26 – 42 1,5 – 26 ≤1,5 Hàm lượng protein, tính theo hàm lượng chất khô không có chất béo, % khối lượng 34 34 34 Độ axit, oT, không lớn hơn 20,0 20,0 20,0 Chỉ số không hoà tan, không lớn hơn 1,0/50 1,0/50 1,0/50 -
Các chất nhiễm bẩn
Bảng 3 – Hàm lượng kim loại nặng của sữa bột
Tên chỉ tiêu Mức tối đa Asen, mg/kg 0,5 Chì, mg/kg 0,5 Cadimi, mg/kg 1,0 Thuỷ ngân, mg/kg 0,0 – Độc tố vi nấm của sữa bột : hàm lượng Aflatoxin M1, không lớn hơn 0,5 µg/kg.
– Dư lượng thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực vật của sữa bột : Theo Quyết định 867/1998/QĐ-BYT. -
Các chỉ tiêu vi sinh vật của sữa bột,
Bảng 4 – Chỉ tiêu vi sinh vật của sữa bột
Tên chỉ tiêu Mức cho phép Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn lạctrong 1g sản phẩm 5.104 Nhóm coliform, số vi khuẩn trong 1g sảnphẩm 10 E.Coli, số vi khuẩn trong 1g sản phẩm 0 Salmonella, số vi khuẩn trong 25g sảnphẩm 0 Staphylococcus aureus, số vi khuẩn trong 1g sản phẩm 10 Clostridium perfringen, số vi khuẩn trong 1g sản phẩm 0 Baccilius cereus, số vi khuẩn trong 1g sảnphẩm 102 Nấm men và nấm mốc, số khuẩn lạc trong 1g sản phẩm 10
-
-
Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thực phẩm: Theo “Qui định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế.
-
Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
-
-
Ghi nhãn
-
Theo Quyết định 178/1999/QĐ – TTg ” Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu“, ngoài ra trên nhãn cần nêu rõ tên của sản phẩm theo điều 3 của tiêu chuẩn này.
-
Bao gói
Sản phẩm sữa bột được đựng trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.
-
Bảo quản
Bảo quản sữa bột nơi khô, thoáng, mát và tránh ánh sáng trực tiếp của mặt trời.
Thời gian bảo quản tính từ ngày sản xuất :
– Không quá 12 tháng đối với sản phẩm đựng trong bao bì giấy;
– Không quá 24 tháng đối với sản phẩm đựng trong hộp kim loại. -
Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển sữa bột phải khô, sạch, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến sản phẩm.
-
Công Ty TNHH Phát Triển Thực Phẩm IFOOD Việt Nam
Địa chỉ: 470 Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Quận 12, Tp.HCM | Điện Thoại: (028) 6682 7330 - (028) 6682 7350 |
Hotline Tư Vấn CGCN: 0942 661 626 (Mrs Hạnh) | |
Hotline Tư Vấn ATTP: 0918 828 875 (Mr Mạnh) | Hotline Tư Vấn CBSP: 0909 898 783 (Mr Hải) |
Website: ifoodvietnam.com | Email: [email protected] |