-
Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi.
-
Định nghĩa
Sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi (Dried milk for infants up-to 12 months age): Sản phẩm được chế biến từ sữa bò hoặc sữa của loài động vật khác, có bổ sung một số thành phần nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển của trẻ nhỏ.
-
Yêu cầu kỹ thuật
-
Nguyên phụ liệu
– Sữa và các loại chất béo sữa
– Chất béo thực vật
– Đường các loại : Sacaroza, lactoza, glucoza. -
Các chỉ tiêu cảm quan của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi
Bảng 1 – Các chỉ tiêu cảm quan của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi
Tên chỉ tiêu Yêu cầu Màu sắc Màu vàng kem, đồng đều Mùi, vị Thơm, hơi ngọt đặc trưng của sữa, không có mùi vị lạ Trạng thái Dạng bột mịn, không bị vón cục, không có tạp chất lạ -
Các chỉ tiêu lý hoá của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi
Bảng 2 – Các chỉ tiêu lý – hoá của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi
Tên chỉ tiêu Yêu cầu Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn 5,0 Hàm lượng chất béo, % khối lượng 17,0 – 31,0 Độ axit, oT, không lớn hơn 19 Protein, % , không nhỏ hơn 9,0 Chỉ số không hoà tan, không lớn hơn 0,5/50 -
Các chất nhiễm bẩn
Bảng 4 – Hàm lượng kim loại nặng của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi
Tên chỉ tiêu Mức tối đa Asen, mg/kg 0,5 Chì, mg/kg 0,02 Cadimi, mg/kg 1,0 Thuỷ ngân, mg/kg 0,05 – Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và dư lượng thuốc thú y: Theo Quyết định 867/1998/QĐ-BYT.
– Độc tố vi nấm đối với sữa bột : hàm lượng Aflatoxin M1, không lớn hơn 0,5 mg/kg.
Bảng 5 – Chỉ tiêu vi sinh vật của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổiTên chỉ tiêu Mức cho phép Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn lạc trong 1g sản phẩm 104 Nhóm coliform, số vi khuẩn trong 1g sản phẩm 10 E.Coli, số vi khuẩn trong 1g sản phẩm 0 Salmonella, số vi khuẩn trong 1g sản phẩm 0 Staphylococcus aureus, số vi khuẩn trong 1g sản phẩm 0 Baccilius cereus, số vi khuẩn trong 1g sản phẩm 102 Nấm men và nấm mốc, số khuẩn lạc trong 1g sản phẩm 0
-
-
Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thực phẩm: Theo “Qui định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế.
-
Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
-
Ghi nhãn
Theo Quyết định 178/1999/QĐ – TTg về ” Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu“. Ngoài ra việc ghi nhãn, quảng cáo trên nhãn sản phẩm phải như sau :
– Đối với sữa bột dành cho trẻ từ 0 đến 06 tháng tuổi phải tuân theo điều 8 và khoản 1 của điều 10 của Nghị định 74/2002/NĐ-CP.
– Đối với sữa bột dành cho trẻ từ 06 đến 12 tháng tuổi phải tuân theo điều 8 và khoản 2 của điều 10 của Nghị định 74/2002/NĐ-CP. -
Bao gói
Sản phẩm được đóng gói trong các bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.
-
Bảo quản
Bảo quản sản phẩm nơi khô, sạch, mát, có mái che, tránh sánh sáng mặt trời.
-
Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển phải khô, sạch, không có mùi lạ ảnh hưởng đến sản phẩm.
-
Chọn tải về xem chi tiết theo link bên dưới:
[download id=”13″]Công Ty TNHH Phát Triển Thực Phẩm IFOOD Việt Nam
Địa chỉ: 470 Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Quận 12, Tp.HCM | Điện Thoại: (028) 6682 7330 - (028) 6682 7350 |
Hotline Tư Vấn CGCN: 0942 661 626 (Mrs Hạnh) | |
Hotline Tư Vấn ATTP: 0918 828 875 (Mr Mạnh) | Hotline Tư Vấn CBSP: 0909 898 783 (Mr Hải) |
Website: ifoodvietnam.com | Email: [email protected] |