Nước sinh hoạt là không phải nước uống mà là nước được dùng cho mục đích sinh hoạt bình thường hoặc sử dụng để chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến.

Đây cũng là điều kiện kiên quyết để doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm.
Dựa vào
- Thông tư số 05/2009/TT – BYT
Chỉ tiêu xét nghiệm nước sinh hoạt theo QCVN 02:2009/BYT do cục y tế dự phòng và môi trường biên soạn được Bộ Y Tế ban hành.
Quy định chỉ tiêu xét nghiệm nước sinh hoạt như sau
Chi tiêu cảm quan
Bao gồm các chỉ tiêu như màu sắc, mùi vị, độ đục có thể quan sát, đánh giá bằng thị giác, khứu giác, xúc giác, vị giác và thính giác. Tiến hành Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 06 tháng/lần do phòng thí nghiệm được công nhận của Bộ y tế tiến hành kiểm nghiệm, phân tích và đánh giá.
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa cho phép |
Phương pháp thử |
Mức độ giám sát |
|
I |
II |
|||||
1 |
Màu sắc(*) |
TCU |
15 |
15 |
TCVN 6185 – 1996 (ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120 |
A |
2 |
Mùi vị(*) |
– |
Không có mùi vị lạ |
Không có mùi vị lạ |
Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B |
A |
3 |
Độ đục(*) |
NTU |
5 |
5 |
TCVN 6184 – 1996 (ISO 7027 – 1990) hoặc SMEWW 2130 B |
A |
Các chỉ tiêu xét nghiệm khác
Vi sinh, kim loại nặng, độ cứng,…đánh giá mức độ nguy hại hay an toàn đối với người sử dụng. Đối với các chỉ tiêu mức độ A tiến hành kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 06 tháng/lần. Riêng các chỉ tiêu thuộc mức độ B kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 năm/lần.
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa cho phép |
Phương pháp thử |
Mức độ giám sát |
|
I |
II |
|||||
4 | Clo dư |
mg/l |
Trong khoảng 0,3-0,5 |
– |
SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 |
A |
5 | pH(*) |
– |
Trong khoảng 6,0 – 8,5 |
Trong khoảng 6,0 – 8,5 |
TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ |
A |
6 | Hàm lượng Amoni(*) |
mg/l |
3 |
3 |
SMEWW 4500 – NH3 C hoặc SMEWW 4500 – NH3 D |
A |
7 | Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) |
mg/l |
0,5 |
0,5 |
TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe |
B |
8 | Chỉ số Pecmanganat |
mg/l |
4 |
4 |
TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) |
A |
9 | Độ cứng tính theo CaCO3(*) |
mg/l |
350 |
– |
TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C |
B |
10 | Hàm lượng Clorua(*) |
mg/l |
300 |
– |
TCVN6194 – 1996 (ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl- D |
A |
11 | Hàm lượng Florua |
mg/l |
1.5 |
– |
TCVN 6195 – 1996 (ISO10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F- |
B |
12 | Hàm lượng Asen tổng số |
mg/l |
0,01 |
0,05 |
TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B |
B |
13 | Coliform tổng số |
Vi khuẩn/ 100ml |
50 |
150 |
TCVN 6187 – 1,2:1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
14 | E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt |
Vi khuẩn/ 100ml |
0 |
20 |
TCVN6187 – 1,2:1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
Với bảng chỉ tiêu kiểm nghiệm nước sinh hoạt trên và tùy thuộc vào nguồn nước đầu mà doanh nghiệp phải tiến hành thủ tục kiểm nghiệm hết hoặc được miễn một số chỉ tiêu phù hợp với yêu cầu để tiết kiệm và tối ưu chi phí cho việc kiểm nghiệm.
Nếu như gặp khó khăn hoặc có thắc mắc nào trong quá trình xét nghiệm doanh nghiệp hãy liên lạc với chúng tôi qua hotline ngay để được chuyên viên tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc nhanh nhất.
Công Ty TNHH Phát Triển Thực Phẩm IFOOD Việt Nam
Địa chỉ: 470 Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Quận 12, Tp.HCM | Điện Thoại: (028) 6682 7330 - (028) 6682 7350 |
Hotline Tư Vấn CGCN: 0942 661 626 (Mrs Hạnh) | |
Hotline Tư Vấn ATTP: 0918 828 875 (Mr Mạnh) | Hotline Tư Vấn CBSP: 0909 898 783 (Mr Hải) |
Website: ifoodvietnam.com | Email: [email protected] |