Hạt Lanh (còn gọi là linseed) là một nguồn giàu chất dinh dưỡng, chất xơ, và các acid béo thiết yếu “alpha-linolenic acid” (ALA). Nó không chỉ là một nguồn chất béo, chất chống oxy hóa, chất xơ tốt, hiện nay các nghiên cứu đã tìm ra bằng chứng cho thấy hạt lạnh cũng có thể giúp giảm nguy cơ bệnh tiểu đường, bệnh tim và bệnh ung thư.
Thành phần dinh dưỡng của hạt lanh
Hạt lanh không chỉ là “một nguồn tuyệt vời cung cấp hai acid béo rất cần thiết cho sức khỏe con người – linoleic acid và alpha linoleic acid” mà còn là “ một nguồn tuyệt vời cung cấp chất xơ, khoáng chất và vitamin”.
Giá trị dinh dưỡng trong 100g Hạt lanh:
Năng lượng | 534 kcal | Carbohydrates | 28.88 g |
Đường | 1.55 g | Chất xơ | 27.3 g |
Chất béo | 42.16 g | – Bão hòa | 3.663 g |
– Không bão hòa đơn | 7.527 g | – Không bão hòa đa | 28.730 g |
Protein | 18.29 g | Thiamine (Vit B1) | 1.644 mg (143%) |
Riboflavin (vit. B2) | 0.161 mg (13%) | Niacin (vit. B3) | 3.08 mg (21%) |
Pantothenic acid (B5) | 0.985 mg (20%) | Vitamin B6 | 0.473 mg (36%) |
Folate (vit. B9) | 0 μg (0%) | Vitamin C | 0.6 mg (1%) |
Calcium | 255 mg (26%) | Sắt | 5.73 mg (44%) |
Magnesium | 392 mg (110%) | Phosphorus | 642 mg (92%) |
Kali | 813 mg (17%) | Kẽm | 4.34 mg (46%) |
Nguồn: USDA Nutrient Database
Chỉ tiêu kiểm nghiệm chất lượng hạt lanh là điều kiện tiên quyết doanh nghiệp phải tiến hành trước khi xây dựng hồ sơ công bố sản phẩm để sản phẩm đạt chất lượng và đủ điều kiện lưu thông trên thị trường.
Căn cứ vào:
- QĐ số 46 / 2007 / QĐ – BYT ngày 19 / 12 / 2007 (Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hoá học trong thực phẩm)
- QCVN 8-1:2011/BYT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm)
- QCVN 8-2:2011/BYT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn kim loại nặng trong thực phẩm).
IFOOD đã xây dựng và tối ưu các chỉ tiêu kiểm nghiệm chất lượng hạt lanh như sau:
Các chỉ tiêu cảm quan
- Trạng thái
- Màu sắc
- Mùi vị
Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính |
1 | Độ ẩm | g/100g |
2 | Hàm lượng Protein | g/100g |
3 | Hàm lượng Lipid | g/100g |
4 | Hàm lượng carbohydrate | g/100g |
5 | Năng lượng | Kcal/100g |
Chỉ tiêu vi sinh vật
STT | Tên chỉ tiêu |
1 | Tổng số vi khuẩn hiếu khí |
2 | Coliforms |
3 | Escherichia Coli |
4 | Staphylococcus aureus |
5 | Streptococci Faecal |
6 | Clostridium perfringens |
7 | Ps. Aeruginosa |
8 | Salmonella |
9 | Tổng số bào tử nấm men nấm men |
Chỉ tiêu kim loại nặng
STT | Tên chỉ tiêu |
1 | Hàm lượng Chì (Pb) |
2 | Hàm lượng Cadimi (Cd) |
3 | Hàm lượng Thủy ngân (Hg) |
Xem thêm:
Dựa vào 4 bảng chỉ tiêu tham khảo trên, chúng tôi đã xây dựng đầy đủ các chỉ tiêu kiểm nghiệm hạt lanh. Tuy nhiên, tùy thuộc vào đặc điểm riêng của từng loại sản phẩm mà doanh nghiệp có thể bổ sung hay giảm bớt một số chỉ tiêu nhằm tiết kiệm thời gian và tối ưu chi phí nhưng vẫn phải đảm bảo đúng theo qui định của Bộ Y Tế.
- Kiểm nghiệm chất lượng hạt lanh để xây dựng chất lượng sản phẩm,
- Kiểm nghiệm chất lượng hạt lanh để xuất khẩu hạt lanh,
- Kiểm nghiệm để xây dựng hồ sơ công bố thực phẩm, kiểm nghiệm thực phẩm định kỳ…
Chỉ tiêu kiểm nghiệm chất lượng hạt lanh đã được IFOOD xây dựng và tối ưu để thời gian kiểm nghiệm, kết quả chính xác và chi phí tiết kiệm nhất. Hãy gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn miễn phí
Công Ty TNHH Phát Triển Thực Phẩm IFOOD Việt Nam
Địa chỉ: 470 Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Quận 12, Tp.HCM | Điện Thoại: (028) 6682 7330 - (028) 6682 7350 |
Hotline Tư Vấn CGCN: 0942 661 626 (Mrs Hạnh) | |
Hotline Tư Vấn ATTP: 0918 828 875 (Mr Mạnh) | Hotline Tư Vấn CBSP: 0909 898 783 (Mr Hải) |
Website: ifoodvietnam.com | Email: [email protected] |